Học phiên âm chính là tiền đề để bắt đầu nhập môn với tiếng Hàn. Bạn đang băn khoăn không biết cách học như thế nào? Hãy tham khảo hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng Hàn cho người mới bắt đầu dưới đây để đi tìm tìm lời giải.

Lợi ích của việc học phiên âm tiếng Hàn là gì?

phien-am-tieng-han
Lợi ích của việc học phiên âm tiếng Hàn là gì?

Đối với người mới học ngôn ngữ Hàn, việc nhớ thuộc và theo kịp mặt chữ trong bảng chữ cái Hàn Quốc là không dễ dàng. Do đó, nếu muốn học tiếng Hàn bắt buộc chúng ta phải biết cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt. Cùng Trường Cao Đẳng Quốc Tế điểm qua một vài lợi ích nên học tiếng Hàn qua phiên âm!

  • Hỗ trợ việc dạy tiếng Hàn cho người Việt giúp các bạn có thể phát âm tiếng Hàn dễ dàng và chính xác. Đặc biệt với những bạn mới học chưa quen ký tự tiếng Hàn, việc học bằng phiên âm giúp nhận biết và đọc mặt chữ nhanh hơn.
  • Việc thông thạo phiên âm và các quy tắc biến âm sẽ giúp bạn luyện được cách nói và ngữ điệu của người Hàn.
  • Khi biết bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt mà lại không nhớ cách viết từ đó là gì, nghĩa của từ là gì, các bạn vẫn có thể hỏi người biết tiếng Hàn hoặc đơn giản là tra google.

Ví dụ: Nê tiếng Hàn nghĩa là gì? Nê trong tiếng Hàn viết là 네, có nghĩa là vâng.

Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng Hàn

Bảng chữ cái Hangeul

Bảng chữ cái tiếng Hàn có:

  • 21 nguyên âm trong đó có 10 nguyên âm cơ bản và 11 nguyên âm đôi)
  • 19 phụ âm trong đó có 14 phụ âm cơ bản và 5 phụ âm đôi.

Cách phiên âm tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn, âm vị được chia làm nguyên âm và phụ âm.

Nguyên âm

Đây là những âm có thể phát âm được một mình.

  • ㅏ – [a] – a
  • ㅓ – [o] – ơ
  • ㅗ – [o] – ô
  • ㅜ – [u] – u
  • ㅣ – [i] – i
  • ㅔ – [e] – ê
  • ㅛ – [yo] – yô
  • ㅑ – [ya] – ya
  • ㅠ – [yu] – yu
  • ㅕ – [yo] – yơ
  • ㅡ – [ui] – ư
  • ㅐ – [ae] – ae
  • ㅒ – [jae] – yae
  • ㅖ – [je] – yê
  • ㅘ – [wa] – wa
  • ㅙ – [wae] – wae
  • ㅚ – [we] – oe
  • ㅝ – [wo] – wo
  • ㅞ – [we] – we
  • ㅟ – [ü/wi] – wi
  • ㅢ – [i] – ưi

Phụ âm

Đây là những âm phải kết hợp với nguyên âm.

  • ㄱ – k, g – tùy theo từng từ sẽ phát âm k hoặc g
  • ㄴ – n
  • ㄷ – t, d – tùy theo từng từ sẽ phát âm t hoặc d
  • ㄹ – r, l – Khi đứng đầu từ phát âm là r, cuối từ là l
  • ㅁ – m
  • ㅂ – b
  • ㅅ – s
  • ㅇ – ng
  • ㅈ – ch
  • ㅊ – ch’ – mạnh hơn ㅈ một chút
  • ㅋ – kh
  • ㅌ – th
  • ㅍ – ph, p – Đứng đầu là ph, đứng cuối là p
  • ㅎ – h
  • ㄲ – kk
  • ㄸ – tt
  • ㅃ – pp
  • ㅆ – ss
  • ㅉ – chch

Một số từ vựng có phiên âm

phien-am-tieng-han
Một số từ vựng có phiên âm

Dưới đây là các từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm, hãy cùng chúng tôi khám phá.

  • 택시 [thecs’i] tắc xi
  • 막히다 [makhiđa] tắc (đường)
  • 기사 [kisa] tài xế / lái xe
  • 세우다 [sêuđa] dừng lại
  • 우회전 [uhuê-chơn] rẽ phải
  • 좌회전 [choahuê-chơn] rẽ trái
  • 직진 [chicch’in] đi thẳng
  • 지하철 역 [chihachhơ’llyơc] ga tàu điện ngầm
  • 택시정류장 [thecs’i-chơngnyu-chang] bến xe tắc xi
  • 지하도 [chihađô] đường hầm
  • 여기 [yơghi] đây
  • 저기 [chơghi] kia
  • 걷다 [kơt’a] đi bộ
  • 건너다 [kơnnơđa] đi qua
  • 호텔 [hôthêl] khách sạn
  • 숙박비 [sucp’acp’i] giá thuê phòng
  • 체크인 [chhêkhư-in] làm thủ tục nhận phòng
  • 체크아웃 [chhêkhư-aut] làm thủ tục trả phòng
  • 프런트 [phưrônthư] quầy tiếp tân
  • 레스토랑 [lêsưthôrang] nhà hàng, tiệm ăn
  • 객실 [kecs’il] phòng khách
  • 싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] giường đơn/ giường đôi
  • 열쇠 [yơls’uê] chìa khóa
  • 모닝콜 [mô-ningkhôl] báo thức buổi sáng
  • 귀중품 [kuy-chungphum] đồ có giá trị
  • 예약하다 [yêyakhađa] đặt trước
  • 세탁하다 [sêthakhađa] giặt giũ
  • 청소하다 [chhơngsôhađa] dọn dẹp
  • 에어컨 [êơkhơn] máy điều hòa
  • 메뉴 [mê-nyu] thực đơn
  • 엘리베이터 [êllibêithơ] thang máy
  • 맛있다 [masit’a] ngon
  • 맛없다 [mađơpt’a] không ngon
  • 시키다 [sikhiđa] gọi (món ăn)
  • 맵다 [mept’a] cay
  • 짜다 [ch’ađa] mặn
  • 후식 [husic] món tráng miệng
  • 그릇 [kưrưt] bát
  • 구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] mua
  • 돈을 내다 [tônưl neđa] trả tiền
  • 환승역 [hoansưng-yơc] ga đổi xe (tàu)
  • 타다 [thađa] đi (lên)
  • 내리다/하차하다 [neriđa/hachhahađa] xuống (xe)

Một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm

  • 안녕! [An-nyong] => Chào!
  • 안녕하세요! [An-nyong-ha-sê-yo] => Chào bạn!
  • 안녕하십니까! [An-nyong-ha-sim-ni-kka] => Chào bạn!
  • 만나서 반가워. [Man-na-sô ban-ga-wo] => Rất vui được gặp bạn.
  • 만나서 반갑습니다. [Man-na-sô ban-gap-sưm-ni-da] => Rất vui được gặp bạn.
  • 처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da] => Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
  • 오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da] => Lâu rồi không gặp.
  • 오래간만이에요. [Ô-re-gan-man-i-ê-yo] => Lâu rồi không gặp.
  • 어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo] => Bạn thế nào rồi?
  • 잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo] => Tôi bình thường.
  • 그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo] => Tàm tạm, bình thường.
  • 베트남 사람입니다. [pettưnam saram imnida] => Tôi là người Việt Nam.
  • 지금 호치민에 살고 있습니다. [ji-kum ho-chi-minh-ê sal-ko-it-sum-ni-ta] => Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
  • 올해 스물 살입니다. [ol-he sư-mul-sal-rim-ni-ta] => Năm nay tôi hai mươi tuổi.
  • 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다. [jo-nưn sa-i-kon-kyoeng-je tae-hak-kyo-e tae-hak-seng-im-ni-ta] => Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.
  • 제 취미가 여행입니다. [je-chuy-mi-ka yơ-heng-im-ni-ta] => Sở thích của tôi là đi du lịch.
  • 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. [yơ-rơ-nara-e yơ-heng-ưl ka-nưn-kợt-sưl jo-a-ham-ni-ta] => Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.
  • 운동하는 걸 좋아합니다. [un-dong-ha-ne-un geol joh-aha-bni-da] => Tôi thích chơi thể thao.
  • 취미는 음악 감상입니다. [chwi-mi-ne-un eum-ag gam-sang-i-bni-da] => Sở thích của tôi là nghe nhạc.
  • 또 뵙겠습니다. [Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da] => Hẹn gặp lại bạn.
  • 미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi.
  • 늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
  • 괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da] => Mọi thứ đều ổn.
  • 괜찮아. [Kuen-cha-na-yo] => Tôi không sao/ Tôi ổn.
  • 감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da] => Cảm ơn.
  • 고맙습니다. [Go-map-sưm-ni-da] => Cảm ơn.
  • 고마워. [Go-ma-wo] => Cảm ơn.
  • 뭘요. [Mwol-yo] => Không có chi.
  • 아니예요. [A-ni-yê-yo] => Không có gì.
  • 네/ 예. [Nê/ Yê] => Vâng
  • 응/ 어. [Eung/ ơ] => Yeah.
  • 저기요. [Jơ-gi-yo] => Này
  • 잠깐만요/잠시만요. [Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô] => Làm ơn đợi chút ạ.
  • 아니요/ 아뇨. [A-ni-yô/A-nyô] => Không.
  • 아니. [A-ni] => Không phải.
  • 잘 가. [Jal ga] => Tạm biệt (mình đi đây)
  • 안녕히 가세요 [An-nyơng-hi ga-se-yô] => Tạm biệt.
  • 안녕히 가십시오 [An-nyơng-hi ga-sip-si-ô] => Tạm biệt.
  • 잘 있어. [Jal is-sơ] => Tạm biệt, tôi đi đây.

Hy vọng với thông tin về phiên âm tiếng Hàn bên trên sẽ giúp ích cho các bạn đang học tiếng Hàn. Hãy tạo cho mình thói quen, tạo động lực và kiên trì để mở thêm tầm hiểu biết của bản thân. Chúc các bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này!

Facebook Comments Box